CÔNG TY CP CNCTECH THĂNG LONG

Tên tiếng Anh:
THANG LONG CNCTECH JOINT STOCK COMPANY
Xếp hạng PROFIT500:
494(B2/2025)
Mã số thuế:
2500641693
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Lô F1-2-3, Khu Công nghiệp Thăng Long Vĩnh Phúc, Xã Bình Nguyên, Tỉnh Phú Thọ
Tel:
0868.209.111
Fax:
Email:
hello@cnctech.vn
Năm thành lập:
2020

Giới thiệu

Công ty Cổ phần CNCTech Thăng Long (viết tắt: CNCTech Thăng Long) là một công ty thành viên của Tập đoàn CNCTech Group, hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực gia công CNC, chế tạo khuôn mẫu chính xác, ép phun nhựa. Bên cạnh đó, công ty cũng cung cấp dịch vụ hạ tầng công nghiệp như: nhà xưởng, nhà kho xây sẵn hoặc xây theo yêu cầu, hoàn thiện nội thất và fitting out cho nhà máy… Năm 2023, CNCTech Thăng Long có 108 máy gia công CNC, 24 máy ép phun nhựa, năng lực chế tạo khuôn 300 bộ/năm. CNCTech Thăng Long tự hào là dự án DDI (do doanh nghiệp Việt Nam đầu tư) đầu tiên được chấp thuận vào khu công nghiệp Thăng Long của tập đoàn Sumitomo Nhật Bản sau khi vượt qua nhiều vòng đánh giá khắt khe về tiêu chuẩn.

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Chủ tịch HĐQT Vũ Anh Tuấn
Tổng Giám đốc Nguyễn Thi Dung

Hồ sơ lãnh đạo

Vũ Anh Tuấn (Chủ tịch HĐQT)
Họ và tên
Vũ Anh Tuấn (Chủ tịch HĐQT)
Chức vụ
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

Bạn phải là thành viên để xem được thông tin

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Vòng quay tổng tài sản

Bosttom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 0 m(ROA) = m(ROE) =
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp