
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP CHỨNG KHOÁN TRÍ VIỆT
Company: | TRI VIET SECURITIES CORPORATION |
Xếp hạng VNR500: | |
Mã số thuế: | 0102124558 |
Mã chứng khoán: | TVB |
Trụ sở chính: | Tầng 2, số 142 Đội Cấn - Quận Ba Đình - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-62732059 |
Fax: | 024-62732058 |
E-mail: | webmaster@tvsc.vn |
Website: | https://tvsc.vn/ |
Năm thành lập: | 22/12/2006 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Chứng khoán Trí Việt (TVB) là thành viên nòng cốt của Tập đoàn Trí Việt (T-Corp) hoạt động với các nghiệp vụ môi giới chứng khoán, tự doanh chứng khoán, tư vấn đầu tư và các hoạt động tài chính khác. Sau gần 15 năm phát triển, TVB đã khẳng định vị thế của mình trên thị trường chứng khoán.
Từ một Công ty chứng khoán có vốn điều lệ ban đầu chỉ 28 tỷ đồng, tính đến thời điểm hiện tại TVB đã tăng vốn điều lệ lên 1.067 tỷ đồng, tổng tài sản hơn 1.400 tỷ đồng. Trải qua quá trình xây dựng và phát triển, đối mặt với những khó khăn của thị trường và những thăng trầm của nền kinh tế, TVB vẫn không ngừng mở rộng quy mô hoạt động tại các tỉnh thành trên cả nước, tạo được sự tín nhiệm đối với các Đối tác, Khách hàng. Năm 2019, TVB đã lọt vào Top 5 Công ty Chứng khoán thuộc bộ chỉ số VNFIN SELECT do HOSE công bố. Quý 2/2020, TVB thuộc Top 10 Công ty Chứng khoán có thị phần môi giới lớn nhất trên HNX. Đặc biệt, năm 2021 bứt phá rõ nét, khi chỉ trong 9 tháng đầu năm, doanh thu TVB đạt 305,1 tỷ đồng (gấp 2,8 lần cùng kì). Lợi nhuận sau thuế đạt 201,9 tỷ đồng, gấp 3,7 lần so với cùng kỳ, vượt kế hoạch 101%.
Với vị thế vững vàng cùng chiến lược không ngừng đổi mới, TVB không chỉ là động lực tăng trưởng lớn nhất của T-Corp mà còn đóng vai trò trọng yếu trong bước đi dài hơi của Tập đoàn Trí Việt.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Thị Rồng | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Trần Thị Rồng |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |