
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP CAO SU PHƯỚC HÒA
Company: | PHUOC HOA RUBBER JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 142(B12/2024) |
Mã số thuế: | 3700147532 |
Mã chứng khoán: | PHR |
Trụ sở chính: | Xã Phước Hoà - Huyện Phú Giáo - Tỉnh Bình Dương |
Tel: | 0274-3657106 |
Fax: | 0274 3657110 |
E-mail: | phuochoarubber@hcm.vnn.vn |
Website: | http://www.phr.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1982 |
Giới thiệu
- Trồng cây cao su.
- Khai thác và chế biến mủ cao su.
- Kinh doanh cao su
- Thu mua mủ nguyên liệu.- Bán lẻ xăng dầu.
- Mua bán gỗ cao su.
- Chế biến gỗ cao su.
- Thi công xây dựng và sửa chữa cầu đường, công trình giao thông và khu dân cư.
- Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp.
- Đầu tư, xây dựng, kinh doanh cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp.
- Kinh doanh địa ốc. Kinh doanh phát triển nhà và các công trình dịch vụ khu công nghiệp.
- Đầu tư tài chính.
* Tổng diện tích đất cao su: 15.277 ha.
* Diện tích khoán cao su tiểu điền: 1.000ha.
* Thị trường xuất khẩu:
+ Châu Á: Japan, China, Taiwan, Korea, India...
+ Châu Âu: Germany, Turkey, Italy, France, Belgium, Spain, Greece, Czech Republic ...
+ Châu Mỹ: United State, Brazil, Canada, Argentina, Mexico...
+ Australia.
* Công ty có 3 nhà máy chế biến mủ cao su, tổng công suất thiết kế: 27.000 tấn/năm, bao gồm:
1. Nhà máy chế biến Bố Lá: 6.000 tấn/năm.
+ 1 dây chuyền sơ chế mủ cốm: 6.000 tấn/năm.
2. Nhà máy chế biến mủ ly tâm: 3.000 tấn/năm.
3. Nhà máy chế biến Cua Paris: 18.000 tấn/năm.
+ 2 dây chuyền sơ chế mủ cốm: 12.000 tấn/năm.
+ 1 dây chuyền sơ chế mủ tạp: 6.000 tấn/năm.
Công ty áp dụng hệ thống quản lý chất lượng TCVN ISO 9002 từ tháng 8/2000, đến nay đã chuyển đổi thành hệ thống quản lý TCVN ISO 9001-2008.
Ngày 03/12/2013 Công ty đạt tiêu chuẩn ISO 14001:2004. Ngày 16/03/2016 đạt tiêu chuẩn ISO 50001:2011.

Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Văn Tược | Tổng Giám đốc |
Huỳnh Kim Nhựt | Chủ tịch HĐQT |
Võ Thanh Tùng | Phó Tổng Giám đốc |
Nguyễn Thị Phi Nga | Phó Tổng Giám đốc |
Trần Hoàng Giang | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Nguyễn Văn Tược |
Nguyên quán | Bình Dương |
Quá trình học tập
- Cử nhân
Quá trình công tác
- Từ tháng 03 năm 2008 : Thành viên Ban Kiểm Soát Công ty Cổ phần Cao su Phước Hoà; Giám đốc Nông trường Cao su Nhà Nai
- Từ ngày 01 tháng 05 năm 2017 đến ngày 01 tháng 01 năm 2018 : Quyền Tổng Giám đốc Công ty cổ phần Cao su Phước Hòa
- Từ ngày 06 tháng 03 năm 2008 đến ngày 11 tháng 03 năm 2013 : Thành viên BKS Công ty cổ phần Cao Su Phước Hòa
- Từ năm 2005 đến tháng 03 năm 2008 : Giám đốc Nông trường Cao su Nhà Nai
- Từ năm 2003 đến năm 2005 : Phó Giám đốc Nông trường Cao su Nhà Nai
- Từ năm 1982 đến năm 2003 : Trợ lý kế toán Nông trường Cao su Nhà Nai
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |