
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP CAO SU ĐỒNG PHÚ
Company: | DONG PHU RUBBER JSC |
Xếp hạng VNR500: | 332(B12/2024) |
Mã số thuế: | 3800100376 |
Mã chứng khoán: | DPR |
Trụ sở chính: | Xã Thuận Phú - Huyện Đồng Phù - Tỉnh Bình Phước |
Tel: | 0271-3819786 |
Fax: | 0271-3819620 |
E-mail: | doruco.bpc@doruco.com.vn |
Website: | http://doruco.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2006 |
Giới thiệu
Công ty CP Cao Su Đồng Phú (Doruco) tiền thân là đồn điền Thuận Lợi của Công ty Michelin – Pháp, được hình thành vào khoảng tháng 06 năm 1927. Đến ngày 21/05/1981, Công ty Cao su Đồng Phú – doanh nghiệp nhà nước trực thuộc Tổng Cục Cao su Việt Nam chính thức được thành lập. Đến ngày 28/12/2006, công ty được chuyển đổi thành Công ty CP cao su Đồng Phú với vốn điều lệ ban đầu 400.000.000.000 VND. Cổ phiếu của công ty niêm yết trên sàn giao dịch Sở chứng khoán TP. HCM ngày 30 tháng 11 năm 2007, mã chứng khoán DPR.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Thanh Hải | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Thanh Hải |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
4.300.000.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 195
m(ROA) = 128
m(ROE) = 458