
CÔNG TY CP BV LAND
Giới thiệu
Công ty Cổ phần BV Land được thành lập năm 2008 với ngành nghề kinh doanh chính ban đầu là nhà thầu xây dựng. Năm 2020, BV Land được tái cơ cấu để trở thành đơn vị mũi nhọn chuyên triển khai các dự án bất động sản của Tập đoàn Bách Việt (BV Group), với danh mục hoạt động đa dạng gồm khu đô thị, chung cư, trung tâm thương mại, văn phòng cho thuê, khách sạn, khu nghỉ dưỡng… Kiên trì theo đuổi triết lý kinh doanh “lợi ích hài hòa, phát triển bền vững”, BV Land hướng tới trở thành nhà phát triển bất động sản chuyên nghiệp, lấy chất lượng và giá trị bền vững của sản phẩm là yếu tố hàng đầu.
Kế thừa những năng lực, kinh nghiệm của BV Group qua các dự án đã thành công như khu đô thị Bách Việt Lake Garden (Bắc Giang), chung cư Areca Garden (Bắc Giang), Tổ hợp Rivera Park, Tổ hợp bất động sản cao cấp BV Diamond Hill (Bắc Giang), Khu đô thị BV Bavella Lạc Ngàn (Phú Thọ),… BV Land quyết tâm giữ vững chữ “tín” với khách hàng, từng bước khẳng định thương hiệu trên thị trường bất động sản bằng những sản phẩm, dịch vụ chất lượng, đẳng cấp.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lý Tuấn Anh | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ lãnh đạo

Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |