
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP BỘT GIẶT NET
Company: | NET DETERGENT JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 429(B12/2024) |
Mã số thuế: | 3600642822 |
Mã chứng khoán: | NET |
Trụ sở chính: | Số 8 KCN Biên Hòa 1 - Phường An Bình - TP. Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai |
Tel: | 0251-3836159 |
Fax: | 0251-3836166 |
E-mail: | phamquanghoa@netcovn.com.vn |
Website: | http://www.netcovn.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1968 |
Giới thiệu
Công ty CP Bột giặt NET tên giao dịch là NETCO, thành viên của VINACHEM (Tập đoàn hóa chất Việt Nam), tọa lạc tại Đường số 8 - Khu công nghiệp Biên Hòa I – Đồng Nai. NETCO khởi đầu sự nghiệp của mình vào năm 1968. Những người sáng lập đã lấy chữ “NET” để đặt tên cho nhà máy và chọn Biên Hoà – một vùng đất mưa thuận gió hòa và được đánh giá là có tiềm năng cho phát triển công nghiệp – làm nơi “an cư lập nghiệp”.
NETCO có 02 nhà máy, 01 tại Hà Nội và 01 tại Biên Hòa. Cả 02 nhà máy được các chuyên gia kỹ thuật hàng đầu đánh giá cao. Công suất thiết kế hiện tại: 180,000 tấn bột giặt và 90,000 tấn tẩy rửa lỏng.
Hiện nay, NETCO là đối tác chiến lược của Unilever trong việc cung ứng các sản phẩm chất tẩy rửa có chất lượng cao như : Bột giặt OMO, Bột giặt Surf, Nước rửa chén Sunlight, Nước lau sàn nhà VIM… Số lượng sản phẩm cung ứng cho Unilever tăng đều qua các năm là một minh chứng hùng hồn về năng lực sản xuất của doanh nghiệp.



Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Mai Đức Lâm | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Mai Đức Lâm |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
45.000.000.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 393
m(ROA) = 457
m(ROE) = 1036