CÔNG TY CP BẤT ĐỘNG SẢN KHẢI HOÀN LAND
Giới thiệu
KHẢI HOÀN GROUP được thành lập và phát triển với gần 20 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực bất động sản. Việc định hướng chiến lược kinh doanh đúng đắn cùng tinh thần đoàn kết, nỗ lực của toàn thể Tập đoàn, đã giúp đưa thương hiệu KHẢI HOÀN GROUP phát triển thành một Tập đoàn uy tín và ngày càng khẳng định được vị trí vững chắc tại thị trường phía Nam nói riêng và cả nước nói chung. Chiến lược phát triển các dự án bất động sản trung và cao cấp do KHẢI HOÀN GROUP trực tiếp đầu tư, cũng như hợp tác – đã, đang và sẽ được triển khai trong những năm tới – sẽ là định hướng xuyên suốt cho mọi hoạt động kinh doanh của Tập đoàn, tạo mức tăng trưởng bền vững và khẳng định sức mạnh toàn diện của KHẢI HOÀN GROUP. Sự ổn định về tài chính với vốn điều lệ 5.300 tỷ, nguồn nhân lực dồi dào hơn 5.000 nhân viên, cùng 3 Trung tâm đào tạo, 30 chi nhánh trải dài 3 miền Bắc Trung Nam và thế mạnh cốt lõi khi đang sở hữu Hệ thống phân phối bất động sản hàng đầu, KHẢI HOÀN GROUP cam kết đem đến những giá trị thiết thực cho nhà đầu tư, niềm tin cho khách hàng, góp phần xây dựng một thị trường bất động sản minh bạch, chuyên nghiệp. Từ kinh nghiệm thực tiễn đã trải qua cùng với khát khao được cống hiến cho cộng đồng, chúng tôi hiểu rõ và luôn trân trọng những giá trị đạo đức trong kinh doanh, đảm bảo mang lại lợi ích tốt nhất cho Xã hội, cho Đối tác và cho Khách hàng, vì sự phồn vinh của Xã hội, của Khách hàng chính là sự đảm bảo vững mạnh nhất cho sự phát triển bền vững của chúng tôi, KHẢI HOÀN GROUP. Với nỗ lực vươn lên không ngừng nghỉ của toàn thể Tập đoàn cùng với sự ủng hộ và sát cánh của cộng đồng bất động sản, thì dù KHẢI HOÀN GROUP còn điểm thiếu sót cũng sẽ làm nên nhiều điều kỳ diệu.
Ban lãnh đạo
| Chức vụ | Họ và tên |
| Đinh Thị Nhật Hạnh | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
| A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
| A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
| E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
| E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
| R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
| R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
| L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
| L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Vòng quay tổng tài sản
| Bosttom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |


