
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP BẢO HIỂM NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP (BẢO HIỂM AGRIBANK)
Company: | AGRIBANK INSURANCE JOINT – STOCK CORPORATION (ABIC) |
Xếp hạng VNR500: | 324(B12/2024) |
Mã số thuế: | 0102183722 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 6 Toà Nhà 29 T1 Hoàng Đạo Thúy - Phường Trung Hoà - Quận Cầu Giấy - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-62990055 |
Fax: | 024-62580055 |
E-mail: | baohiemagribank@abic.com.vn |
Website: | http://home.abic.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2007 |
Giới thiệu
Bảo hiểm Agribank là đơn vị thành viên trong hệ thống Agribank. Ra đời năm 2006 và chính thức hoạt động ngày 08/8/2007 trong bối cảnh khủng hoảng tài chính, suy thoái kinh tế toàn cầu. Không xây dựng chiến lược phát triển theo cách truyền thống như các DNBH phi nhân thọ khác tại Việt Nam, Bảo hiểm Agribank lựa chọn hướng đi riêng cho mình là xây dựng kênh phân phối Bancassurance.
Qua 14 năm nỗ lực, kiên định thực hiện mục tiêu và triển khai chiến lược theo định hướng của Agribank, kênh Bancassurance mà Bảo hiểm Agribank triển khai đã được đánh giá là thành công nhất tại Việt Nam cả về bề rộng và chiều sâu. Với 30.000 đại lý viên là các cán bộ tín dụng Agribank tại 2.300 điểm giao dịch trên toàn quốc, hàng năm Bảo hiểm Agribank cung cấp các sản phẩm bảo hiểm vi mô cho hơn 2 triệu lượt khách hàng, đặc biệt là khu vực nông nghiệp nông thôn.
Qua kênh Bancassurance, khách hàng được sử dụng chế độ tài chính một cửa, được bảo vệ trước những rủi ro trong cuộc sống và hoạt động sản xuất kinh doanh, nâng cao hệ số tín nhiệm đối với các tổ chức tín dụng. Đối với xã hội, Bảo hiểm Agribank đã góp phần giảm thiểu tệ nạn phát sinh tại các địa phương do thiệt hại tài chính mà thiên tai, dịch bệnh gây ra. Đối với nền kinh tế, Bảo hiểm Agribank tạo thêm việc làm, thu nhập cho người dân, góp phần giảm thiểu nợ xấu của các tổ chức tín dụng.
Với phương châm coi khách hàng là trung tâm, Bảo hiểm Agribank luôn cầu thị, lắng nghe và hành động để nâng cao chất lượng dịch vụ mang đến nhiều lợi ích hơn nữa cho khách hàng.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Hồng Phong | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Nguyễn Tiến Hải |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |