
CÔNG TY CP BAO BÌ BIÊN HÒA
Giới thiệu
Trải qua 45 năm hình thành và phát triển, Sovi đã không ngừng phát triển về cả quy mô lẫn chất lượng sản phẩm, trở thành một trong những nhà cung cấp bao bì giấy hàng đầu tại Việt Nam. Đặc biệt, sau khi cổ phần hóa, tốc độ tăng trưởng hàng năm của công ty từ 15-25%. Sovi đã và đang sản xuất hai nhóm sản phẩm chính là bao bì carton (chiếm 75% cơ cấu doanh thu) và bao bì offset (chiếm 25% cơ cấu doanh thu). Hiện tại, Sovi có 4 nhà máy trực thuộc bao gồm 2 nhà máy bao bì carton với tổng công suất thiết kế lên tới 75.000 tấn / năm, 1 nhà máy bao bì in offset với công suát 5.000-6.000 tấn/ năm và 1 nhà máy xeo giấy công suất 3.000 tấn/ năm. Với thiết bị, công nghệ hiện đại từ Pháp, Đức, Thụy Sỹ, Đài Loan,... và đội ngũ nhân viên được đào tạo lành nghề có kinh nghiệm lâu năm trong ngành sản xuất bao bì giấy, sản phầm của Sovi luôn đạt chất lượng và mang tính cạnh tranh cao. Thương hiệu Sovi đã trở nên quen thuộc không chỉ khách hàng trong nước và còn quen thuộc với nhiều tập đoàn đa quốc gia như: Unilever, Ajinomoto, Coca-Cola, Dutch Lady, Pepsi Co, ...
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trịnh Thanh Cần | Chủ tịch HĐQT |
Đặng Ngọc Diệp | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ lãnh đạo

Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |