
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP ÁNH DƯƠNG VIỆT NAM
Company: | VINASUN CORPORATION |
Xếp hạng VNR500: | 292(B13/2024)-500(B12/2024) |
Mã số thuế: | 0302035520 |
Mã chứng khoán: | VNS |
Trụ sở chính: | Vinasun Tower 648 Nguyễn Trãi - Phường 11 - Quận 5 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 08-38277178 |
Fax: | 08-39526410 |
E-mail: | contact@vinasuntaxi.com |
Website: | www.vinasuncorp.com |
Năm thành lập: | 17/07/2003 |
Giới thiệu
Tiền thân của Công ty là Công ty TNHH Thương Mại Dịch vụ Lữ hành Tư Vấn Đầu Tư Ánh Dương Việt Nam, được thành lập vào ngày 15/6/1995, sau đó công ty chuyển đổi thành Công ty CP Ánh Dương Việt Nam (Vinasun) vào ngày 17/7/2003. Ngày 29/07/2008, công ty chính thức niếm yết mã chứng khoán VNS trên Sở giao dịch chứng khoán TP. Hồ Chí Minh.@ Ngay từ những ngày đầu thành lập, Công ty CP Ánh Dương Việt Nam đã xác định con đường phát triển của mình là dựa trên sự hợp tác vững mạnh, dài lâu và bền vững, cộng với trí tuệ của bộ máy điều hành không ngừng phát triển với mục đích đem lại cho khách hàng dịch vụ taxi chuyên nghiệp, tiện nghi và thuận tiện nhất. Bắt đầu hoạt động với số vốn khiêm tốn, Vinasun Taxi đã không ngừng phát triển và trở thành một trong những hãng taxi lớn nhất Việt Nam hiện nay. Số lượng xe của công ty đã lên đến 5.729 xe (tính đến cuối năm 2014) với gần 16.000 lao động. Vinasun Taxi là một thương hiệu mạnh hiện đang chiếm giữ tới 45% thị phần tại TP. Hồ Chí Minh, 60% thị phần tại Bình Dương và Đồng Nai. Với những thành tựu đạt được, Vinasun Taxi đang tiếp tục củng cố và hoàn thiện hơn mô hình hoạt động để trở thành một trong những thương hiệu vận tải taxi hàng đầu Việt Nam. Kết quả kinh doanh năm 2014 của công ty tiếp tục tăng trưởng so với năm 2013 và vượt chỉ tiêu đề ra. Tổng doanh thu đạt 3.770,22 tỷ, tăng 19,38% so với năm 2013 và vượt kế hoạch 9%. Lợi nhuận sau thuế đạt 313,94 tỷ đồng, tăng 39,87% so với năm 2013 và vượt 22,15% so với kế hoạch.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Đặng Thành Duy | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Đặng Thành Duy |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |