
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CỔ PHẦN VANTAGE LOGISTICS
Company: | VANTAGE LOGISTICS CORPORATION |
Xếp hạng VNR500: | 329(B13/2024) |
Mã số thuế: | 0302802063 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Phòng 6.01, tầng 6, Rivergate Residence, số 151-155 Bến Vấn Đồn, Phường 6, Quận 4, Tp.HCM, Việt Nam |
Tel: | 028-3826 7312 |
Fax: | 028-3826 7313 |
E-mail: | info@vlc.com.vn |
Website: | http://www.vantage-logistics.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2002 |
Giới thiệu
Vantage Logistics Corporation cung cấp những giải pháp logistics tích hợp trong vận tải đa phương thức quốc tế, vận chuyển hàng dự án, dịch vụ thông quan, kho bãi, phân phối, logistics cho thương mại điện tử… mang đến những giá trị vượt trội cho khách hàng và đối tác.
Tại Vantage, các tiêu chuẩn chất lượng và quy trình được chuẩn hóa, những dịch vụ cung cấp luôn vượt trên sự mong đợi của khách hàng.
CHÚNG TÔI MANG ĐẾN CHO KHÁCH HÀNG & ĐỐI TÁC:
- Giải pháp logistics tích hợp toàn diện
- Quan hệ rộng trong ngành
- Dịch vụ tối ưu – tiết kiệm chi phí
- Giao hàng nhanh chóng và chuyên nghiệp
Điểm khác biệt của Vantage Logistics chính là chúng tôi luôn cố gắng đặt lợi ích và sự hài lòng của đối tác lên vị trí cao nhất trong mô hình kinh doanh của mình. Chúng tôi luôn tìm cách mang đến cho đối tác và khách hàng những trải nghiệm dịch vụ giao nhận vận tải quốc tế tốt nhất, nỗ lực mang đến những giải pháp tối ưu đáng tin cậy được tùy chỉnh phù hợp với nhu cầu khác nhau của từng đối tượng riêng biệt.
- AN TOÀN
- BẢO MẬT
- TỐI ƯU DỊCH VỤ
- KỊP THỜI
- ĐÚNG LUẬT
Thôn tin ban lãnh đạo đang cập nhật
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Diệp Quốc Phú |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |