
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN EDX
Company: | EDX GROUP CORPORATION |
Xếp hạng VNR500: | |
Mã số thuế: | 0101540932 |
Mã chứng khoán: | EDX |
Trụ sở chính: | Số 1, Phùng Chí Kiên, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
Tel: | 02477721116 |
Fax: | (84.4) 62698980 |
E-mail: | adam@edxgroup.vn |
Website: | http://edx.vn |
Năm thành lập: | 28/09/2004 |
Giới thiệu
Tập đoàn EDX được thành lập ngày 28/09/2004, hoạt động theo mô hình Tập đoàn kinh tế tư nhân. Công ty mẹ là Công ty cổ phần Tập đoàn EDX, đầu tư và kinh doanh thông qua các công ty thành viên là các công ty con và công ty liên kết, hỗ trợ nhau tạo nên một hệ sinh thái kinh doanh trực tuyến hoàn chỉnh, liên tục cải tiến, phù hợp với mọi sự thay đổi của kinh doanh toàn cầu. EDX là Tập đoàn đầu tư kinh doanh trực tuyến toàn cầu, chuyên về đầu tư, xây dựng, tích hợp và khai thác các hệ sinh thái kinh doanh trực tuyến lớn trên thế giới như Alibaba, Amazon, Google, Facebook, ebay, rakuten, ... giúp mọingười có thể học tập, làm việc, kinh doanh và giải trí tại bất cứ đâu, bất cứ khi nào mình muốn.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Đình Hùng | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Đình Hùng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |