CÔNG TY CỔ PHẦN SJ GROUP
Giới thiệu
Công ty Cổ phần SJ Group là một trong những nhà phát triển bất động sản hàng đầu tại Việt Nam, với hơn 24 năm kinh nghiệm trong việc kiến tạo các khu đô thị và dự án nhà ở chiến lược. Triết lý cốt lõi của SJ Group là “Trách nhiệm trên từng mét vuông đất”, xem mỗi dự án không chỉ là công trình, mà là di sản phục vụ con người, mang lại giá trị bền vững cho cộng đồng, xã hội và môi trường.
SJ Group chuyên phát triển các khu đô thị được quy hoạch đồng bộ, tích hợp đầy đủ tiện ích, đáp ứng đa dạng nhu cầu cư dân, từ các gia đình trẻ lần đầu sở hữu nhà, đến những khách hàng tìm kiếm chốn an cư lâu dài. Các dự án tiêu biểu gồm Khu đô thị Vista Nam An Khánh – “Thành phố nghệ thuật” giữa tâm mạch phía Tây Hà Nội, cùng các dự án chiến lược như Khu đô thị Văn La (Kiến Hưng) và Khu đô thị Tiến Xuân (Thạch Thất). Mỗi dự án là sự kết hợp hài hòa giữa kiến trúc tinh tế, không gian xanh và trải nghiệm sống nhân văn, thể hiện cam kết “phát triển có trách nhiệm – kiến tạo cộng đồng đáng sống” của SJ Group.
Trong quá trình phát triển, SJ Group được vinh danh trong Top 500 doanh nghiệp có lợi nhuận tốt nhất Việt Nam – PROFIT500 2025, minh chứng cho năng lực quản trị minh bạch, hiệu quả và bền vững. Với triết lý “đầu tư không để lấy đi, mà để trả lại”, SJ Group xem lợi nhuận không chỉ là con số tài chính, mà là giá trị mang lại cho đất đai, con người và xã hội, tạo dựng niềm tin, chất lượng sống và cộng đồng nhân văn trong từng dự án.
Ban lãnh đạo
| Chức vụ | Họ và tên |
| Tổng Giám đốc | Trần Như Trung |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
| A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
| A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
| E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
| E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
| R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
| R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
| L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
| L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Vòng quay tổng tài sản
| Bosttom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |


