
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY BẢO HIỂM LIÊN HIỆP
Company: | UNITED INSURANCE COMPANY OF VIETNAM |
Xếp hạng VNR500: | 413(B12/2024) |
Mã số thuế: | 0100112571 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 9, Tung Shing Square, Số 2 Ngô Quyền - Phường Hàng Buồm - Quận Hoàn Kiếm - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-38262686 |
Fax: | 024-39361752 |
E-mail: | info@uicvn.com |
Website: | https://uic.vn/ |
Năm thành lập: | 01/11/1997 |
Giới thiệu
Hoạt động chuyên sâu trong lĩnh vực bảo hiểm phi nhân thọ, Công ty bảo hiểm Liên Hiệp (UIC) – thành viên của tập đoàn bảo hiểm Sompo Japan hàng đầu Nhật Bản, được thành lập ngày 01 tháng 11 năm 1997 với số vốn 6 triệu USD. Vốn điều lệ của Công ty hiện đã tăng lên 300 tỷ đồng, được góp bởi 03 thành viên:
- Công ty Bảo hiểm Sompo Japan (Nhật Bản)
- Tổng công ty Cổ phần Bảo Minh (Việt Nam)
- Công ty Bảo hiểm KB (Hàn Quốc)
Chúng tôi có trụ sở chính tại Hà Nội, chi nhánh tại thành phố Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
Từ ngày thành lập, UIC đã đạt được những bước phát triển vững chắc trên thị trường bảo hiểm phi nhân thọ Việt Nam, đặc biệt trong cộng đổng các doanh nghiệp Nhật Bản, Hàn Quốc. Chúng tôi hiện trở thành một công ty bảo hiểm tin cậy và chuyên nghiệp với tăng trưởng ổn định và uy tín đối với cả khách hàng trong và ngoài nước. UIC tự hào là nhà cung cấp các giải pháp quản lý rủi ro tối ưu cho các cá nhân và doanh nghiệp.
Phương châm khách hàng là số 1 và tinh thần luôn tận tâm là cam kết của UIC mang lại dịch vụ tốt nhất cho khách hàng.
Với nội lực phát triển, chất lượng dịch vụ và cam kết mạnh mẽ của các đối tác, UIC luôn sẵn sàng là sự lựa chọn tốt nhất cho khách hàng trong và ngoài nước.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Hamumichi Hasegawa | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Hamumichi Hasegawa |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |